Gearbox ô tô là gì Fundamentals Explained

Wiki Article

Skip to content material Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.

as well as a spring steel bar was utilized to clamp the metal ring for the mounting structure. Từ Cambridge English Corpus These frictions are effectively situated in the gearbox

Những chiếc xe moto GP sử dụng hệ thống phanh đĩa carbon kép ở bánh trước. Cặp phanh carbon này có thể vận hành trong nền nhiệt tối đa lên tới 900 độ C tại điểm phanh cuối.

Xe hơi không chỉ đơn thuần là một công cụ cơ khí được hoàn thiện; kể từ những năm 1920 gần như tất cả đã được sản xuất

Hiện nay, Gearbox còn là một thành phần truyền tải điện quan trọng không thể thiếu. Sự kết hợp giữa động cơ servo và Planetary Gearbox là một phần của cấu hình tiêu chuẩn Helloện nay.

ARTS (adaptive restraint technologies technique): Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm

O Octane ratingTỷ số ốc tan OdometerĐồng hồ công tơ mét Off highwayĐường phức tạp Oil intake rateTỷ lệ tiêu hao dầu động cơ Oil coolerKét làm mát dầu Oil galleryĐường dầu Oil degree gauge (dipstick)Que thăm dầu Oil degree warning lampĐèn báo mức dầu Oil pressure regulatorVan an toàn Oil tension warning lampĐèn báo áp xuất dầu Oil pumpBơm dầu On-board diagnostic systemHệ thống kiểm tra trên xe Just one box carXe một khoang One particular touch two-four selectorCông tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu A single contact ability windowCửa sổ điện Open up loopMạch mở (hở) OptionDanh mục phụ kiện tự chọn OutputCông suất More than sq. motorĐộng cơ kỳ ngắn Above steerLái quá đà OverchargingQuá tải Overdrive – ODTruyền động tăng tốc OverdrivingQuá tốc (vòng quay) OverhangPhần nhô khung xe Overhaul-OHĐại tu xe Overhead camshaft – OHCĐộng cơ trục cam phía trên Overhead valve – OHVĐộng cơ van trên OverheatingQuá nóng OverrunChạy vượt xe Oxidation catalystBộ lọc than hoạt tính ôxy Oxidation catalyst converter systemHệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy Oxygen sensoeCảm biến oxi Oxygen sensorCảm biến ôxy

Các nghiên cứu và phát triển hiện nay xoay quanh loại xe "hybrid" sử dụng cả năng lượng điện và động cơ đốt trong.

Desire to thank TFD for its existence? Tell an acquaintance about us, incorporate a backlink to this web page, or take a look at the webmaster's web site free of charge enjoyment content material.

Hai người Đức đó, Benz và Daimler, dường như không biết tới công việc của nhau và làm việc độc lập. Daimler chết năm 1900. Trong thời chiến tranh thế giới thứ nhất, Benz đề xuất hợp tác giữa hai công ty do hai người lập ra, nhưng mãi tới năm 1926 hai công ty mới hợp nhất dưới cái tên Daimler-Benz với cam kết sẽ cùng tồn tại dưới tên này cho tới tận năm 2000.

Điều khiển chuyển động thường yêu cầu sử dụng Gearbox để điều chỉnh tốc độ và mô-Gentlemen xoắn, đồng thời cung cấp độ chính xác theo yêu cầu của ứng dụng.

Tai nạn dường như cũng cổ xưa như là xe hơi. Joseph Cugnot đâm chiếc xe chạy bằng hơi nước "Fardier" vào bức tường vào năm 1769.

Một số chiếc xe điện của hãng Tesla Xe chạy điện cũng là một ý tưởng về loại xe dùng nhiên liệu thay thế; động cơ điện có Helloệu năng cao hơn động cơ đốt trong và có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn. Chúng cũng hoạt động hiệu quả hơn và tạo ra momen xoắn lớn hơn khi đang đỗ, vì thế rất thích hợp để dùng cho xe hơi. Ngoài ra không cần tới một hệ thống truyền lực phức tạp. Tuy nhiên, ô tô điện lại bị những trở ngại do kỹ thuật pin điện – còn rất lâu pin nhiên liệu mới có nguồn năng lượng tương đương với một bình nhiên liệu lỏng cho những chặng đường xa, và cũng không hề có cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu cho chúng.

W Walk by way of vanXe mini trần cao Heat upSưởi ấm Warm up a few way catalystKích hoạt xúc tác ba chiều Warm website up a few way catalyst converter systemHệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều Washer fluidNước rửa kính xe Washer motorMô tơ bơm nước rửa kính Washer, crankshaft thrust, upperCăn dọc trục cơ Squandered gate valveVan ngăn hoa phí áp xuất hơi Weak mixtureHỗn hợp nghèo (ít xăng) – tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội Wedge shapeHình nêm Wet several disc clutchKhớp ly hợp ướt WheelBánh xe Wheel alignmentChỉnh góc đặt bánh xe Wheel balanceCân bằng bánh xe Wheel housingHốc đặt bánh xe Whopper armThanh nối cần gạt nước Wide open up throttle place switchCông tắc vị trí bướm ga mở hết WinchBộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe Wind deflector Cái đổi hướng gió Window regulatorĐiều chỉnh kính cửa xe Windshields glassKính gió WiperThanh gạt nước kính Wiper de-icierBộ sưởi tan băng cho gạt nước

→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱

Report this wiki page